Căn cứ Mục 1A Phụ lục II ban hành kèm  ngày 24/9/2024. Thủ tục công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp Trung ương) được hướng dẫn cụ thể như sau:

1. Trình tự thực hiện thủ tục công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

Bước 1: Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án. Nhà đầu tư chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án.

Bước 2: Nhà đầu tư nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính 04 bộ hồ sơ đề xuất dự án cho cơ quan, đơn vị được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.

Trường hợp Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác đã ban hành quyết định phân công cơ quan; đơn vị tiếp nhận hồ sơ đề xuất dự án thì nhà đầu tư nộp cho cơ quan, đơn vị đó.

Bước 3: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, cơ quan, đơn vị xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình người có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất.

Bước 4: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.

Quy trình lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP
Mẫu Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP
Hướng dẫn lập hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP

dự án đầu tư có sử dụng đất

Thủ tục công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp Trung ương) Ảnh minh họa - Nguồn Internet)

2. Cách thức thực hiện

Trực tiếp bằng văn bản hoặc qua bưu chính.

3. Thành phần hồ sơ công bố thông tin

3.1. Các thông tin của hồ sơ đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất

Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất của nhà đầu tư gồm các thông tin sau:

(i) Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư.

(ii) Địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt.

(iii) Thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có).

(iv) Nội dung khác có liên quan (nếu có).

3.2. Thành phần hồ sơ

(i) Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

(ii) Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư.

(iii) Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau:

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư.

- Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ.

- Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính.

- Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư.

- Tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

Số bộ hồ sơ: 04 bộ.

4. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, cơ quan, đơn vị xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án.

Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.

5. Cơ quan thực hiện

- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác.

- Cơ quan, đơn vị được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức, cá nhân.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố.

8. Lệ phí

Không quy định về lệ phí tục công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp Trung ương).

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không quy định về mẫu đơn, mẫu tờ khai.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục

Không có yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.

11. Căn cứ pháp lý

Thủy Hương (//thuvienphapluat.vn/)