Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 dao động 16-21 điểm.

Cụ thể, các ngành công nghệ thông tin, dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm. Kế đó, các ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị kinh doanh, marketing, truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn 20 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn
(điểm thi THPT)

1

Công nghệ thông tin

7480201

21

2

An toàn thông tin

7480202

18

3

Khoa học máy tính

7480101

17

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

16

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

17

6

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17

7

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

17

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

20

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

19

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

13

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

14

Kỹ thuật điện

7520201

16

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

17

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

18

Quản lý xây dựng

7580302

16

19

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

20

Kế toán

7340301

18

21

Công nghệ tài chính

7340205

16

22

Quản trị kinh doanh

7340101

20

23

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

19

24

Marketing

7340115

20

25

Kinh tế số       

7310109

16

26

Kinh doanh thương mại

7340121

17

27

Kinh doanh quốc tế

7340120

17

28

Kinh tế quốc tế

7310106

17

29

Thương mại điện tử

7340122

18

30

Bất động sản

7340116

16

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

19

32

Tâm lý học

7310401

16

33

Quan hệ công chúng

7320108

18

34

Quản trị nhân lực

7340404

16

35

Quản trị khách sạn

7810201

17

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17

38

Quản trị sự kiện

7340412

16

39

Quản lý thể dục thể thao

7810301

16

40

Luật kinh tế

7380107

17

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

16

42

Luật

7380101

17

43

Kiến trúc

7580101

17

44

Thiết kế nội thất

7580108

16

45

Thiết kế thời trang

7210404

16

46

Thiết kế đồ họa

7210403

19

47

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

17

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

17

49

Thanh nhạc

7210205

16

50

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

51

Đông phương học

7310608

16

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

53

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17

54

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

55

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

56

Dược học

7720201

21

57

Điều dưỡng

7720301

19

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

59

Thú y

7640101

18

60

Công nghệ thực phẩm

7540101

17

61

Công nghệ sinh học

7420201

16

62

Công nghệ thẩm mỹ   

7420207

16

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

Đối với 03 phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, điểm chuẩn được giữ như đã được công bố trước đó. Cụ thể, với phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm ở ngành Dược học; 750 điểm ở các ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học; 700 điểm ở các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Thú y. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 650 điểm.

Với các phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các  và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm; tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn đối với các phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

Điểm thi THPT

Điểm thi ĐGNL

Học bạ
03 học kỳ

Học bạ lớp 12

1

Công nghệ thông tin

7480201

21

750

18

18

 

2

An toàn thông tin

7480202

18

650

18

18

 

3

Khoa học máy tính

7480101

17

650

18

18

 

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

16

650

18

18

 

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

17

650

18

18

 

6

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17

650

18

18

 

7

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

17

650

18

18

 

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

20

700

18

18

 

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

19

650

18

18

 

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

650

18

18

 

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

650

18

18

 

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

650

18

18

 

13

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

650

18

18

 

14

Kỹ thuật điện

7520201

16

650

18

18

 

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

650

18

18

 

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

650

18

18

 

17

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

650

18

18

 

18

Quản lý xây dựng

7580302

16

650

18

18

 

19

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

650

18

18

 

20

Kế toán

7340301

18

650

18

18

 

21

Công nghệ tài chính

7340205

16

650

18

18

 

22

Quản trị kinh doanh

7340101

20

700

18

18

 

23

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

19

700

18

18

 

24

Marketing

7340115

20

700

18

18

 

25

Kinh tế số       

7310109

16

650

18

18

 

26

Kinh doanh thương mại

7340121

17

650

18

18

 

27

Kinh doanh quốc tế

7340120

17

650

18

18

 

28

Kinh tế quốc tế

7310106

17

650

18

18

 

29

Thương mại điện tử

7340122

18

650

18

18

 

30

Bất động sản

7340116

16

650

18

18

 

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

19

700

18

18

 

32

Tâm lý học

7310401

16

650

18

18

 

33

Quan hệ công chúng

7320108

18

700

18

18

 

34

Quản trị nhân lực

7340404

16

650

18

18

 

35

Quản trị khách sạn

7810201

17

700

18

18

 

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17

700

18

18

 

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17

700

18

18

 

38

Quản trị sự kiện

7340412

16

650

18

18

 

39

Quản lý thể dục thể thao

7810301

16

650

18

18

 

40

Luật kinh tế

7380107

17

650

18

18

 

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

16

650

18

18

 

42

Luật

7380101

17

650

18

18

 

43

Kiến trúc

7580101

17

650

18

18

 

44

Thiết kế nội thất

7580108

16

650

18

18

 

45

Thiết kế thời trang

7210404

16

650

18

18

 

46

Thiết kế đồ họa

7210403

19

700

18

18

 

47

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

17

650

18

18

 

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

17

650

18

18

 

49

Thanh nhạc

7210205

16

650

18

18

 

50

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

750

18

18

 

51

Đông phương học

7310608

16

650

18

18

 

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

700

18

18

 

53

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17

700

18

18

 

54

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

700

18

18

 

55

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

700

18

18

 

56

Dược học

7720201

21

900

24

24

 

57

Điều dưỡng

7720301

19

750

19.5

19.5

 

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

750

19.5

19.5

 

59

Thú y

7640101

18

700

18

18

 

60

Công nghệ thực phẩm

7540101

17

650

18

18

 

61

Công nghệ sinh học

7420201

16

650

18

18

 

62

Công nghệ thẩm mỹ   

7420207

16

650

18

18

 

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

650

18

18

 

PV