Trong thời gian gần đây, đã có tổng cộng 106 nhà máy điện gió với tổng công suất 5755,5 MW gửi văn bản và hồ sơ đăng ký chương trình đóng điện và hòa lưới, thử nghiệm, đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD). Trong số 106 nhà máy điện gió này, đến thời điểm hết ngày 31/10/2021 đã có 69 nhà máy điện gió với tổng công suất 3298,95 MW đã được công nhận vận hành thương mại COD.

Đã có 84 nhà máy điện gió được công nhận vận hành thương mại
Đã có 84 nhà máy điện gió được công nhận vận hành thương mại COD

Như vậy, nếu bao gồm cả 15 nhà máy điện gió đã được công nhận COD và đi vào vận hành từ trước đây, thì trong hệ thống điện quốc gia đã có tổng cộng 84 nhà máy điện gió với tổng công suất 3980,27 MW được công nhận vận hành thương mại COD (danh sách chi tiết các nhà máy điện gió với công suất được công nhận COD tương ứng chi tiết như bảng đính kèm).

STT

Tên nhà máy

Địa điểm

Công suất đã được công nhận COD (MW)

Tình trạng công nhận COD

 

TỔNG CỘNG

 

3980.27

 

1

Phong điện 1 Bình Thuận (giai đoạn 1)

Bình Thuận

30,00

Toàn phần

2

Bạc Liêu

Bạc Liêu

99,20

Toàn phần

3

Phú Lạc

Bình Thuận

24,00

Toàn phần

4

Trang trại Phong điện Tây Nguyên GĐ 1

Đắk Lắk

28,80

Toàn phần

5

Mũi Dinh

Ninh Thuận

37,60

Toàn phần

6

Phong Điện Trung Nam

Ninh Thuận

151,95

Toàn phần

7

Hướng Linh 2

Quảng Trị

30,00

Toàn phần

8

Đầm Nại

Ninh Thuận

39,38

Toàn phần

9

Hướng Linh 1

Quảng Trị

30,00

Toàn phần

10

NMĐ gió Phương Mai 3

Bình Định

20,79

Toàn phần

11

NMĐ gió Đông Hải 1 Bạc Liêu

Bạc Liêu

50,00

Toàn phần

12

NMĐ gió Đại Phong

Bình Thuận

40,00

Toàn phần

13

NMĐ gió V1-3 Bến Tre Giai đoạn 1

Bến Tre

29,40

Toàn phần

14

NMĐ gió Hòa Bình 1, tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

50,00

Toàn phần

15

NMĐ gió Số 5 Ninh Thuận

Ninh Thuận

46,20

Toàn phần

16

NMĐ gió Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2

Bạc Liêu

50,00

Toàn phần

17

NMĐ gió 7A Ninh Thuận

Ninh Thuận

50,00

Toàn phần

18

NMĐ gió Đông Hải 1 Giai đoạn 2

Bạc Liêu

50,00

Toàn phần

19

NMĐ gió Ea Nam

Đăk Lăk

399,60

Toàn phần

20

NMĐ gió BIM

Ninh Thuận

88,00

Toàn phần

21

Phong điện Phương Mai 1

Bình Định

26,40

Toàn phần

22

NMĐ gió Hướng Tân

Quảng Trị

46,20

Toàn phần

23

NMĐ gió Tân Linh

Quảng Trị

46,20

Toàn phần

24

NMĐ gió Nhơn Hòa 1

Gia Lai

50,00

Toàn phần

25

NMĐ gió Nhơn Hòa 2

Gia Lai

50,00

Toàn phần

26

NMĐ Trang trại điện gió BT1

Quảng Bình

109,20

Toàn phần

27

NMĐ gió Win Energy Chính Thắng

Ninh Thuận

49,80

Toàn phần

28

NMĐ gió Liên Lập

Quảng trị

48,00

Toàn phần

29

NMĐ gió Gelex 2

Quảng trị

29,40

Toàn phần

30

NMĐ gió Tân Thuận - GĐ 1

Cà Mau

25,00

Toàn phần

31

NMĐ gió Hoàng Hải

Quảng Trị

49,60

Toàn phần

32

NMĐ gió V1-2

Trà Vinh

48,00

Toàn phần

33

NMĐ gió Số 7

Sóc Trăng

29,40

Toàn phần

34

NMĐ gió Phong Huy

Quảng Trị

48,00

Toàn phần

35

NMĐ gió Phước Minh

Ninh Thuận

27,20

Toàn phần

36

NMĐ gió Ia Bang 1

Gia Lai

50,00

Toàn phần

37

NMĐ gió Ia Pết - Đak Đoa 1

Gia Lai

99,00

Toàn phần

38

NMĐ gió Hàn Quốc Trà Vinh (GĐ1)

Trà Vinh

48,00

Toàn phần

39

NMĐ gió Tài Tâm

Quảng Trị

48,00

Toàn phần

40

NMĐ gió Phong Liệu

Quảng Trị

48,00

Toàn phần

41

NMĐ gió Hồng Phong 1

Bình Thuận

40,00

Toàn phần

42

NMĐ gió Phong Nguyên

Quảng Trị

48,00

Toàn phần

43

NMĐ gió Amaccao

Quảng Trị

49,20

Toàn phần

44

NMĐ gió Ia Pết - Đak Đoa 2

Gia Lai

99,00

Toàn phần

45

NMĐ gió VPL Bến Tre

Bến Tre

25,20

Một phần

46

NMĐ gió Cửu An

Gia Lai

46,20

Toàn phần

47

NMĐ gió Số 3 tại vị trí V1-3

Trà Vinh

48,00

Toàn phần

48

NMĐ gió Nhơn Hội - Giai đoạn 1

Bình Định

30,00

Toàn phần

49

NMĐ gió Gelex 3

Quảng trị

29,40

Toàn phần

50

NMĐ gió Gelex 1

Quảng trị

29,40

Toàn phần

51

NMĐ gió Số 5 Thạnh Hải 1

Bến Tre

30,00

Toàn phần

52

NMĐ gió Hướng Phùng 3

Quảng Trị

29,40

Toàn phần

53

NMĐ gió Hướng Phùng 2

Quảng Trị

20,00

Toàn phần

54

Trang trại Phong điện HBRE Chư Prong

Gia Lai

50,00

Toàn phần

55

NMĐ gió Phú lạc - Giai đoạn 2

Bình Thuận

25,20

Toàn phần

56

NMĐ gió Quốc Vinh Sóc Trăng

Sóc Trăng

30,00

Toàn phần

57

NMĐ gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Ninh Thuận

29,70

Toàn phần

58

NMĐ gió Tân Thuận GĐ 2

Cà Mau

50,00

Toàn phần

59

NMĐ gió BT2- Giai đoạn 1

Quảng Bình

100,80

Toàn phần

60

NMĐ gió Kosy Bạc Liêu (giai đoạn 1)

Bạc Liêu

40,00

Toàn phần

61

NMĐ gió Hanbaram

Ninh Thuận

24,00

Một phần

62

NMĐ gió Hòa Bình 2

Bạc Liêu

50,00

Toàn phần

63

NMĐ gió Lợi Hải 2

Ninh Thuận

28,80

Toàn phần

64

NMĐ gió BT2- Giai đoạn 2

Quảng Bình

42,00

Toàn phần

65

NMĐ gió Thái Hòa

Bình Thuận

90,00

Toàn phần

66

NMĐ gió Hướng Linh 8

Quảng Trị

25,20

Toàn phần

67

NMĐ gió Đông Hải 1 Trà Vinh

Trà Vinh

100,00

Toàn phần

68

NMĐ gió Hàm Cường 2

Bình Thuận

20,00

Toàn phần

69

NMĐ gió Tân Phú Đông

Bình Thuận

50,00

Một phần

70

NMĐ gió Hòa Bình 5 (Giai đoạn 1)

Bạc Liêu

80,00

Toàn phần

71

NMĐ gió Lạc Hòa Giai đoạn 1

Sóc Trăng

25,00

Một phần

72

NMĐ gió Ia Le 1

Gia Lai

47,20

Một phần

73

NMĐ gió Số 5 Thạnh Hải 2

Bến Tre

4,25

Một phần

74

NMĐ gió Hiệp Thạnh

Trà Vinh

12,80

Một phần

75

NMĐ gió Hướng Linh 7

Quảng Trị

12,60

Một phần

76

NMĐ gió Chơ Long

Gia Lai

49,50

Một phần

77

NMĐ gió Đăk Hòa

Ninh Thuận

49,50

Toàn phần

78

NMĐ gió Hòa Đông 2

Sóc Trăng

26,40

Một phần

79

NMĐ gió Ia Pech

Gia Lai

16,50

Một phần

80

NMĐ gió Tân Ân 1 - Giai đoạn 1

Cà Mau

25,00

Toàn phần

81

Thuận Nhiên Phong

Bình Thuận

19,00

Một phần

82

NMĐ gió Bình Đại

Bến Tre

4,20

Một phần

83

NMĐ gió Hưng Hải Gia Lai

Gia Lai

4,00

Một phần

84

NMĐ gió Hướng Hiệp 1

Quảng Trị

4,50

Một phần

Minh Anh